Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
about
/əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng;
PREPOSITION: mọi nơi;
USER: về, khoảng, về việc, về các
GT
GD
C
H
L
M
O
addressing
/əˈdres/ = VERB: biên trên bức thư;
USER: giải quyết, địa chỉ, quyết, giải quyết các, giải
GT
GD
C
H
L
M
O
adopt
/əˈdɒpt/ = VERB: nhận nuôi, chọn một nghề, làm con nuôi, nhận một đề nghị, theo một ý kiến;
USER: áp dụng, thông qua, chấp nhận, qua, áp dụng các
GT
GD
C
H
L
M
O
adventure
GT
GD
C
H
L
M
O
advice
/ədˈvaɪs/ = NOUN: dặn dò, lời khuyên, thơ thông cáo;
USER: tư vấn, lời khuyên, vấn, cố vấn, khuyên
GT
GD
C
H
L
M
O
after
/ˈɑːf.tər/ = ADJECTIVE: sau, sẻ tới;
CONJUNCTION: sau khi, tóm lai;
ADVERB: đến sau, ngả sau, ngoài sau, sau giờ, về sau;
PREPOSITION: kết cuộc, phía sau, sau chót, ở sau người nào;
USER: sau khi, sau, khi, sau thời, kể
GT
GD
C
H
L
M
O
agency
/ˈeɪ.dʒən.si/ = NOUN: chi nhánh, chổ làm việc, đại lý, giới thiệu, môi giới, sở làm, tác dụng;
USER: cơ quan, quan, đại lý, cơ quan có, cơ
GT
GD
C
H
L
M
O
all
/ɔːl/ = PRONOUN: tất cả;
ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại;
USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài
GT
GD
C
H
L
M
O
alliance
/əˈlaɪ.əns/ = NOUN: đồng minh, quan hệ bà con, quan hệ thân tộc, sự kết hôn;
USER: liên minh, minh, liên, Alliance, Bang
GT
GD
C
H
L
M
O
allowed
/əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa;
USER: cho phép, phép, được phép, được cho phép
GT
GD
C
H
L
M
O
among
/əˈmʌŋ/ = PREPOSITION: giửa đám đông, giửa hai vật, ở giửa;
USER: trong, trong số, giữa các, các, giữa
GT
GD
C
H
L
M
O
an
GT
GD
C
H
L
M
O
and
/ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với;
USER: và, và các
GT
GD
C
H
L
M
O
are
/ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những
GT
GD
C
H
L
M
O
arise
/əˈraɪz/ = VERB: mộc lên, nổi lên, sống lại, tự nó mà ra, dựng lên;
USER: phát sinh, nảy sinh, xuất hiện, xảy ra, phát sanh
GT
GD
C
H
L
M
O
as
/əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như;
USER: như, là, như là, khi, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
at
/ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì;
NOUN: a móc;
USER: khi, tại, ở, lúc, vào
GT
GD
C
H
L
M
O
attractive
/əˈtræk.tɪv/ = ADJECTIVE: có sức hấp dẩn, có sức hút;
USER: hấp dẫn, thu hút, hấp, quyến rũ, hút
GT
GD
C
H
L
M
O
auto
/ˈɔː.təʊ/ = ADJECTIVE: xe hơi;
USER: xe hơi, tự động, Auto, tự, ô tô
GT
GD
C
H
L
M
O
background
/ˈbæk.ɡraʊnd/ = NOUN: lý lịch, phần sau, phía sau, tránh mặt, ở trong bóng tối;
USER: nền, nền tảng, background, bối cảnh
GT
GD
C
H
L
M
O
be
/biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc;
USER: được, là, thể, có, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
been
/biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
beginning
/bɪˈɡɪn.ɪŋ/ = VERB: bắt đầu, khởi sự;
USER: bắt đầu, bắt đầu từ, đầu, bắt, mới bắt đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
behalf
/bɪˈhɑːf/ = NOUN: nhơn danh, đặc ơn;
USER: thay mặt, thay mặt cho, đại diện cho, thay, đại diện
GT
GD
C
H
L
M
O
beneficiaries
/ˌben.ɪˈfɪʃ.ər.i/ = NOUN: hưởng huê lợi, người hưởng quyền lợi;
USER: người hưởng lợi, hưởng lợi, đối tượng hưởng lợi, đối tượng, tượng
GT
GD
C
H
L
M
O
better
/ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua;
VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn;
USER: hơn, tốt hơn, tốt
GT
GD
C
H
L
M
O
between
/bɪˈtwiːn/ = PREPOSITION: khoảng giữa;
USER: giữa, giữa các, từ
GT
GD
C
H
L
M
O
boss
/bɒs/ = NOUN: ông chủ, cai thợ, cặp rằng, người chỉ huy, người có thế lực, lãnh tụ;
VERB: chỉ huy, hỏng, thất bại, trật;
USER: ông chủ, HLV, chủ, sếp, boss
GT
GD
C
H
L
M
O
brought
/brɔːt/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến;
USER: mang, đưa, mang lại, đã mang, đem
GT
GD
C
H
L
M
O
but
/bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà;
ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: nhưng, mà
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
career
/kəˈrɪər/ = NOUN: chức nghiệp, nghề nghiệp, sự chạy vội, tốc lực, sự thành công trong nghề, thành công trong chức vụ;
VERB: chạy mau;
USER: sự nghiệp, nghiệp, nghề nghiệp, sự nghiệp của, nghề
GT
GD
C
H
L
M
O
challenges
/ˈtʃæl.ɪndʒ/ = NOUN: bài bác, luật hồi tị, phản đối, thách đấu, thách đấu gươm, thách làm việc gì, tiếng người canh gác gọi;
USER: thách thức, những thách thức, các thách thức, thử thách, khó khăn
GT
GD
C
H
L
M
O
channel
/ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu;
VERB: đào rảnh, kiến xoi đường, thành khe;
USER: kênh, cánh, các kênh, channel, cự
GT
GD
C
H
L
M
O
chassis
/ˈʃæs.i/ = USER: khung gầm, khung, chassis, khung xe, gầm
GT
GD
C
H
L
M
O
chosen
/ˈtʃəʊ.zən/ = NOUN: triều tiên;
USER: chọn, lựa chọn, được chọn, đã chọn, được lựa chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
command
/kəˈmɑːnd/ = NOUN: chỉ huy, lịnh, bộ tư lịnh, cai quản, đốc xuất, mạng lịnh, sự điều khiển, quân đội;
VERB: chỉ huy, điều khiển, bắt phải, đốc xuất, ra lịnh, sai khiến, tùy ý sử dụng, truyền lịnh;
USER: lệnh, chỉ huy, câu lệnh, huy, command
GT
GD
C
H
L
M
O
company
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
VERB: hội buôn, hùn vốn chung;
USER: công ty, ty, của công ty, công ty của, công
GT
GD
C
H
L
M
O
complete
/kəmˈpliːt/ = ADJECTIVE: trọn vẹn, đầy đủ, hoàn toàn, làm xong, hoàn hảo;
VERB: không chê được;
USER: hoàn thành, hoàn tất, hoàn, hoàn thiện, điền
GT
GD
C
H
L
M
O
connection
/kəˈnek.ʃən/ = NOUN: liên quan, liên lạc, phái, bà con, giao tế, giao thiệp, khách hàng, mối quan hệ, thân quyến, thông gia, xui gia, môn phái;
USER: liên quan, kết nối, nối, liên, kết
GT
GD
C
H
L
M
O
continue
/kənˈtɪn.juː/ = VERB: tiếp tục, kéo dài, không dứt, làm tiếp;
USER: tiếp tục, tục, tiếp, vẫn tiếp tục, vẫn
GT
GD
C
H
L
M
O
could
/kʊd/ = USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
countries
/ˈkʌn.tri/ = NOUN: quê hương, quốc gia, nước, miền, vùng, đồng ruộng, nơi quê nhà, ở đồng, ở ruộng, tổ quốc, xứ;
USER: nước, quốc gia, các nước, các quốc gia, các nước đang
GT
GD
C
H
L
M
O
course
/kɔːs/ = NOUN: khóa học, đường đi, đường vận chuyển, lớp học, món ăn, dòng nước, dòng sông, phương hướng, tất như thế, sự tiến hành, sự trôi chảy, dĩ nhiên;
VERB: chảy, chạy, đuổi theo;
USER: Tất nhiên, Dĩ nhiên, nhiên, trình, khóa học
GT
GD
C
H
L
M
O
crucial
/ˈkruː.ʃəl/ = ADJECTIVE: chủ yếu, nguy ngập, quyết định, hình chữ thập;
USER: quan trọng, rất quan trọng, quyết định, trọng, yếu
GT
GD
C
H
L
M
O
cultural
/ˈkʌl.tʃər.əl/ = ADJECTIVE: lể bái, thuộc về tế tự;
USER: văn hóa, văn hoá, văn, hóa, về văn hóa
GT
GD
C
H
L
M
O
cultures
/ˈkʌl.tʃər/ = NOUN: canh tác, cày cấy, giáo hóa, khai khẩn, sự mở mamg, sự nuôi tằm, sự trồng trọt;
USER: các nền văn hóa, nền văn hóa, văn hóa, những nền văn hóa, nền văn hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
curious
/ˈkjʊə.ri.əs/ = ADJECTIVE: ham biết, hiếu kỳ, lạ kỳ, tọc mạch;
USER: tò mò, hiếu kỳ, hiếu, kỳ lạ, tò mò muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
d
/əd/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra, chữ thứ tư trong mẫu tự
GT
GD
C
H
L
M
O
dec
/ˈdeb.juː.tɒnt/ = USER: Tháng Mười Hai
GT
GD
C
H
L
M
O
delighted
/dɪˈlaɪ.tɪd/ = VERB: vui mừng, làm khoái, làm vui thích, lấy làm vui sướng;
USER: vui mừng, rất vui mừng, rất vui, vui sướng
GT
GD
C
H
L
M
O
department
/dɪˈpɑːt.mənt/ = NOUN: ban, sở, ty, bộ, ngành, chi nhánh, tỉnh, gian hàng;
USER: ban, bộ phận, Cục, phận, phòng
GT
GD
C
H
L
M
O
development
/dɪˈvel.əp.mənt/ = NOUN: chuyện mới lạ, khai khẩn, khai phá, khai triển, khuếch trương, sự mở mang, tiến bộ, tiến triển, làm mở mang, làm nở namg, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, sự phát triển, triển, xây dựng, phát triển của
GT
GD
C
H
L
M
O
deviate
/ˈdiː.vi.eɪt/ = VERB: đi sai đường, rẻ hướng, xoay qua phía khác;
USER: đi chệch, chệch, deviate, lệch, trệch
GT
GD
C
H
L
M
O
devote
/dɪˈvəʊt/ = VERB: dâng cho, hiến cho;
USER: cống hiến, dành, dành nhiều, hiến, dành hết
GT
GD
C
H
L
M
O
different
/ˈdɪf.ər.ənt/ = ADJECTIVE: khác nhau, bất đồng, khác, khác thường;
USER: khác nhau, khác, nhau, khác biệt
GT
GD
C
H
L
M
O
direction
/daɪˈrek.ʃən/ = NOUN: chỉ huy, chỉ thị, điều khiển, giám đốc, huấn lịnh, lời chỉ bảo, phương hướng, quản lý, địa chỉ;
USER: hướng, chỉ đạo, đạo, theo hướng, định hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
dispensed
/dəˈspens/ = USER: phân phát, phân phối, dispensed, được phân phối, pha chế,
GT
GD
C
H
L
M
O
do
/də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi;
NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào;
USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
doing
/ˈduː.ɪŋ/ = NOUN: cái đó, cử chỉ, hành động, khiển trách, làm việc, những biến cố;
USER: làm, thực hiện, đang làm, thực, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
don
/dɒn/ = NOUN: người quý phái, người quý tộc;
VERB: đội nón, mặc quần áo;
USER: don, đừng, Đôn, Đồn, Đơn
GT
GD
C
H
L
M
O
during
/ˈdjʊə.rɪŋ/ = PREPOSITION: trong khi, trong khoảng;
USER: trong khi, trong, trong quá trình, trong thời gian, trong suốt
GT
GD
C
H
L
M
O
eager
/ˈiː.ɡər/ = ADJECTIVE: háo danh, hăng hái, khao khát, khát vọng, nóng nải, nồng nàng, tham vọng;
USER: háo hức, sẵn sàng, hăm hở, mong, ham
GT
GD
C
H
L
M
O
ease
/iːz/ = NOUN: bình dị, bình thản, sự dể dàng, sự khoan khoái, yên tỉnh, dể chịu, sự rảnh rang, tình trạng bình tỉnh, thì giờ nhàn rổi;
VERB: an ủi, làm dịu bớt, làm yên lòng, trấn tỉnh, yên tâm, phủ uỷ;
USER: giảm bớt, dễ dàng, giảm, dễ, dịu
GT
GD
C
H
L
M
O
electric
/ɪˈlek.trɪk/ = ADJECTIVE: thuộc về điện;
USER: điện, điện tử
GT
GD
C
H
L
M
O
emerging
/ɪˈmɜː.dʒɪŋ/ = VERB: nhô lên, đổ ra, hiện ra, ló ra, trồi lên, nỗi lên;
USER: mới nổi, đang nổi lên, nổi lên, đang nổi, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
emission
/ɪˈmɪʃ.ən/ = NOUN: bốc hơi, bốc lên, sự phát hành, sự phát ra, sự xuất tinh, vật phát ra;
USER: phát thải, khí thải, phát, thải, phát thải khí
GT
GD
C
H
L
M
O
engineer
/ˌen.dʒɪˈnɪər/ = NOUN: công binh, chủ mưu, người âm mưu, người coi đầu máy, thợ máy, kỹ sư;
VERB: âm mưu, bày mưu, lập kế, sắp đặt, cất;
USER: kỹ sư, engineer, kĩ sư, sư, kỹ
GT
GD
C
H
L
M
O
engineering
/ˌenjəˈni(ə)r/ = ADJECTIVE: âm mưu, công việc kỹ sư;
NOUN: gian kế, hành động, thuật công tác;
USER: kỹ thuật, công, kỹ, cơ, kỹ sư
GT
GD
C
H
L
M
O
engineers
/ˌen.dʒɪˈnɪər/ = NOUN: công binh, chủ mưu, người âm mưu, người coi đầu máy, thợ máy, kỹ sư;
USER: kỹ sư, các kỹ sư, kĩ sư, kỹ sư của, sư
GT
GD
C
H
L
M
O
english
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh;
ADJECTIVE: thuộc về nước Anh;
USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt
GT
GD
C
H
L
M
O
enthusiasm
/enˈTHo͞ozēˌazəm/ = NOUN: hăng hái, lòng tốt, nhiệt tâm, nhiệt thành, sốt sắng;
USER: nhiệt tình, sự nhiệt tình, nhiệt, nhiệt huyết, lòng nhiệt tình
GT
GD
C
H
L
M
O
establish
/ɪˈstæb.lɪʃ/ = VERB: xây dựng, củng cố, gây dựng, làm cho chắc, làm cho vửng, lập chính phủ, sáng lập, thiết lập, thiết lập tòa án, vửng bền;
USER: thành lập, thiết lập, lập, xây dựng, thiết lập các
GT
GD
C
H
L
M
O
even
/ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều;
ADVERB: như nhau, cho đến;
NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì;
VERB: làm bằng, làm bằng phẳng;
USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả
GT
GD
C
H
L
M
O
experience
/ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: kinh nghiệm, lịch duyệt, sự thử thách, từng trải, có nhiều kinh nghiệm;
VERB: trải qua, học hỏi, phải chịu, thí nghiệm, thừ thách;
USER: kinh nghiệm, kinh nghiệm, trải nghiệm, nghiệm, kinh nghiệm của
GT
GD
C
H
L
M
O
fact
/fækt/ = NOUN: việc, sự xảy ra, dĩ nhiên;
USER: thực tế, Trên thực tế, tế, thật
GT
GD
C
H
L
M
O
family
/ˈfæm.əl.i/ = NOUN: gia đình, gia tộc;
USER: gia đình, đình, trong gia đình, gia, họ
GT
GD
C
H
L
M
O
fascinating
/ˈfasəˌnāt/ = ADJECTIVE: say mê, làm mê hoặc, quyến rũ;
USER: say mê, hấp dẫn, thú vị, thú, quyến rũ
GT
GD
C
H
L
M
O
fields
/fiːld/ = NOUN: cánh đồng, chiến trường, chổ tiêu thụ, đồng ruộng, khoảng rộng, sân banh, thương trường, vùng đất;
USER: lĩnh vực, các lĩnh vực, trường, các trường, ruộng
GT
GD
C
H
L
M
O
filed
/faɪl/ = ADJECTIVE: hàng liên tiếp nhau;
USER: nộp, nộp đơn, đệ, đơn, đệ trình
GT
GD
C
H
L
M
O
first
/ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất;
NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng;
USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của
GT
GD
C
H
L
M
O
firstly
/ˈfɜːst.li/ = USER: trước hết, đầu tiên, trước tiên, trước hết là, Thứ nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
focus
/ˈfəʊ.kəs/ = VERB: chỉnh hình cho đúng, sửa cho đúng, tập trung những tia sáng;
NOUN: nhắm cho đúng, sửa lại cho đúng, tiêu điểm, trung tâm điểm, nheo mắt lại nhìn rỏ;
USER: tập trung, chú trọng, tập trung vào, tập
GT
GD
C
H
L
M
O
follow
/ˈfɒl.əʊ/ = VERB: theo, theo sau, đi sau, đuổi theo, nối nghiệp, tiếp theo;
USER: theo, làm theo, thực hiện theo, sau, tuân theo
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
fortunate
/ˈfɔː.tʃən.ət/ = ADJECTIVE: được may mắn, có phước;
USER: may mắn, may, thật may mắn, may mắn được
GT
GD
C
H
L
M
O
foundation
/faʊnˈdeɪ.ʃən/ = NOUN: xây dựng, nền tảng, sáng lập, sự dựng, thiết lập;
USER: nền tảng, cơ sở, nền móng, nền, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
from
/frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở;
USER: từ, tư, của, khỏi, từ các
GT
GD
C
H
L
M
O
future
/ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới;
USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của
GT
GD
C
H
L
M
O
give
/ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì;
USER: cho, cung cấp cho, cung cấp, đưa, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
given
/ˈɡɪv.ən/ = ADJECTIVE: thích, có khuynh hướng, sở thích, thói quen, trong thời kỳ;
USER: cho, được, định, trao, đưa ra
GT
GD
C
H
L
M
O
go
/ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui;
NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái;
USER: đi, đến, hãy, tới, về
GT
GD
C
H
L
M
O
goal
/ɡəʊl/ = NOUN: mục tiêu, gôn, bàn thắng, cửa gôn, điểm, thành;
USER: Mục tiêu, Mục đích, bàn thắng, Thân Mục Tiêu, bàn
GT
GD
C
H
L
M
O
good
/ɡʊd/ = ADJECTIVE: giỏi, tốt, điều thiện, hoàn tất, hoàn hảo, không xấu, tốt đẹp, tốt lành, tuyệt mỷ, được;
USER: tốt, good, có, tốt đẹp
GT
GD
C
H
L
M
O
graven
/ˈgrāvən/ = USER: chạm, tượng chạm, graven, chạm với
GT
GD
C
H
L
M
O
great
/ɡreɪt/ = ADJECTIVE: to, tuyệt quá, lớn, nhiều, phần lớn, phần nhiều, số nhiều, vô số;
NOUN: giỏi;
USER: lớn, tuyệt vời, tốt, tuyệt, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
group
/ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp;
VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp;
USER: nhóm, nghiệp Nhóm, Nhom, Tập đoàn, nhóm Làm
GT
GD
C
H
L
M
O
happy
/ˈhæp.i/ = ADJECTIVE: có phước, hạnh phúc, sung sướng;
USER: hạnh phúc, vui, hài lòng, vui vẻ, happy
GT
GD
C
H
L
M
O
has
/hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, đã, đã có
GT
GD
C
H
L
M
O
have
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
NOUN: sự gian lận;
USER: có, phải, đã
GT
GD
C
H
L
M
O
having
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, phải, gặp, việc có, việc
GT
GD
C
H
L
M
O
head
/hed/ = NOUN: đầu, bông lúa, cái đầu, chóp núi, chủ một hảng, đáy thùng, đỉnh núi;
ADJECTIVE: gia trưởng;
VERB: cắt ngọn cây, cầm đầu, chống lại nguy hiểm, đóng đầu cây đinh;
USER: đầu, người đứng đầu, đứng đầu, trưởng, sở
GT
GD
C
H
L
M
O
heard
/hɪər/ = VERB: nhận;
USER: nghe, nghe nói, nghe thấy, đã nghe, nghe được
GT
GD
C
H
L
M
O
help
/help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ;
NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ;
USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho
GT
GD
C
H
L
M
O
here
/hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây;
USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here
GT
GD
C
H
L
M
O
hesitate
/ˈhez.ɪ.teɪt/ = VERB: do dự, ngập ngừng, dụ dự, lưỡng lự;
USER: ngần ngại, do dự, ngại, lòng, chần chừ
GT
GD
C
H
L
M
O
hey
/heɪ/ = USER: hey, Này, Chào
GT
GD
C
H
L
M
O
hindsight
/ˈhaɪnd.saɪt/ = USER: nhận thức muộn màng, nhận thức, nhìn lại, hindsight, nhận thức muộn
GT
GD
C
H
L
M
O
how
/haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao;
NOUN: gò, mô đất;
USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào
GT
GD
C
H
L
M
O
i
/aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao;
NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự;
USER: tôi, i, tôi có
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
increasingly
/ɪnˈkriː.sɪŋ.li/ = ADVERB: lên;
USER: lên, ngày càng, càng, ngày càng được, ngày càng tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
information
/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết;
USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin
GT
GD
C
H
L
M
O
innovation
/ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ = NOUN: sự đổi mới;
USER: đổi mới, sự đổi mới, sáng tạo, cải tiến, đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
inside
/ɪnˈsaɪd/ = NOUN: trong, ở trong, phía trong, ẩn tình, giấy tốt, phần trong, phía trong nhà, phía trong xe, ruột;
ADJECTIVE: ở bên trong;
ADVERB: ở trong;
USER: trong, bên trong, bên, vào trong
GT
GD
C
H
L
M
O
instagram
/ˈɪn.stə.ɡræm/ = USER: Instagram, của Instagram,
GT
GD
C
H
L
M
O
interested
/ˈɪn.trəs.tɪd/ = ADJECTIVE: quan tâm, liên quan, chú ý, quan hệ;
USER: quan tâm, quan tâm đến, tâm, quan, thích
GT
GD
C
H
L
M
O
internship
/ˈɪn.tɜːn.ʃɪp/ = NOUN: trại tập trung;
USER: tập, thực tập, Internship, Kề Toán, Kề
GT
GD
C
H
L
M
O
is
/ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
its
/ɪts/ = PRONOUN: của nó;
USER: của nó, nó, của mình, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
join
/dʒɔɪn/ = VERB: buộc, chắp, ghép, nối lại, nối liền;
USER: tham gia, gia nhập, gia, tham, tham gia vào
GT
GD
C
H
L
M
O
joined
/join/ = VERB: buộc, chắp, ghép, nối lại, nối liền;
USER: tham gia, gia nhập, đã tham gia, gia, tham
GT
GD
C
H
L
M
O
joining
/dʒɔɪn/ = VERB: buộc, chắp, ghép, nối lại, nối liền;
USER: tham gia, gia nhập, tham gia vào, khi gia nhập, nối
GT
GD
C
H
L
M
O
know
/nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt;
USER: biết, hiểu, biết những
GT
GD
C
H
L
M
O
lastly
/ˈlɑːst.li/ = ADVERB: sau cùng;
USER: cuối cùng, cuối cùng là, Sau cùng
GT
GD
C
H
L
M
O
leading
/ˈliː.dɪŋ/ = ADJECTIVE: hướng dẩn;
NOUN: giám đốc, sự cầm đầu, sự dẩn dắt, sự chỉ huy;
USER: hàng đầu, dẫn, dẫn đầu, đầu, hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
learn
/lɜːn/ = VERB: học hỏi, học tập, báo cho biết, dạy, luyện tập, trau dồi;
USER: học, học hỏi, tìm hiểu, biết, hiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
learning
/ˈlɜː.nɪŋ/ = NOUN: học thức, sự học, sự học hỏi;
USER: học tập, học, học hỏi, việc học, hiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
legitimate
/-ˌmāt/ = ADJECTIVE: chánh đáng, chánh thống, đích tôn, hợp pháp;
VERB: công nhận, nhận đích;
USER: hợp pháp, chính đáng, hợp, ích hợp pháp, đáng
GT
GD
C
H
L
M
O
letter
/ˈlet.ər/ = NOUN: thư, thơ, chừ, thơ tín, chứng thơ, văn tự, chữ lớn, mẫu tự;
VERB: sắp thứ tự bằng chữ, viết chữ trên;
USER: thư, lá thư, chữ, thư Liên, bức thư
GT
GD
C
H
L
M
O
like
/laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống;
PREPOSITION: như;
VERB: thích, có thiện cảm;
ADVERB: giống như, cũng như;
NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau;
USER: như, giống như, như thế, thích, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
luck
/lʌk/ = NOUN: vận may, sự hạnh phúc, sự may mắn, sự may rủi;
USER: may mắn, vận may, may, luck
GT
GD
C
H
L
M
O
m
/əm/ = ABBREVIATION: trung bình;
USER: m, mét
GT
GD
C
H
L
M
O
make
/meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến;
NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao;
USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
makers
/ˈmeɪ.kər/ = NOUN: người chế tạo, người làm vật gì, người tô điểm, tạo hóa, tác giả một cuốn sách;
USER: các nhà sản xuất, nhà sản xuất, các nhà hoạch định, các nhà hoạch, máy pha
GT
GD
C
H
L
M
O
management
/ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom;
USER: quản lý, quản, quản trị, lý
GT
GD
C
H
L
M
O
master
/ˈmɑː.stər/ = NOUN: chủ, chủ nhân, giáo sư, thầy giáo, thầy dạy học, chủ tàu, thuyền trưởng, tàu có ba bốn cột buồm;
VERB: áp chế, cai quản, đè nén, nén giận, chế ngự;
USER: chủ, tổng thể, thạc sĩ, tổng, thầy
GT
GD
C
H
L
M
O
mba
/ˌem.biːˈeɪ/ = USER: MBA, Quản trị Kinh doanh, bằng MBA, trình MBA, khóa MBA
GT
GD
C
H
L
M
O
me
/miː/ = PRONOUN: tôi, tao;
USER: tôi, cho tôi, tôi xem, tôi xem những, Cho tôi xem
GT
GD
C
H
L
M
O
means
/miːnz/ = NOUN: ý nghỉa, trung bình;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là
GT
GD
C
H
L
M
O
meet
/miːt/ = VERB: gặp, hội ngộ, đi đón, đi rước, đương đầu, gặp gở, liều;
ADJECTIVE: thích đáng, thích hợp;
NOUN: cuộc hội hợp, điểm tiếp xúc, nơi hẹn gặp nhau để đi săn;
USER: đáp ứng, gặp, đáp ứng được, đáp, đạt
GT
GD
C
H
L
M
O
meets
/miːt/ = NOUN: cuộc hội hợp, điểm tiếp xúc, nơi hẹn gặp nhau để đi săn;
USER: đáp ứng, gặp, đáp ứng được, họp, đạt
GT
GD
C
H
L
M
O
mentor
/ˈmen.tɔːr/ = NOUN: người cố vấn;
USER: cố vấn, người cố vấn, người thầy, thầy, Mentor
GT
GD
C
H
L
M
O
mission
/ˈmɪʃ.ən/ = NOUN: nhiệm vụ, công tác, đi công tác, sứ mạng, sứ quán, sự đi công cán;
VERB: cầm đầu một phái đoàn, gởi người nào đi công cán, phát người nào đi công cán;
USER: nhiệm vụ, sứ mệnh, nhiệm vụ của, sứ mạng, sứ vụ
GT
GD
C
H
L
M
O
mobility
/məʊˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: dân hèn, tính hay biến đổi, tính hay di động;
USER: di động, tính di động, động, vận động, di chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
more
/mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều;
ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa;
USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
most
/məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết;
ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị;
USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
motivated
/ˈməʊ.tɪ.veɪt/ = VERB: giải bày, trình bày;
USER: động cơ, động, năng động, động lực, thúc đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
mr
/ˈmɪs.tər/ = USER: mr, Ông, anh
GT
GD
C
H
L
M
O
much
/mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều;
ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều;
USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
multi
/mʌl.ti-/ = PREFIX: có nghĩa là nhiều;
USER: đa, nhiều, multi
GT
GD
C
H
L
M
O
multicultural
/ˌməltēˈkəlCH(ə)rəl,ˌməltī-/ = USER: đa văn hóa, đa văn hoá, đa văn, văn hóa đa, văn hóa đa nguyên
GT
GD
C
H
L
M
O
my
/maɪ/ = PRONOUN: của tôi, cha mẹ tôi, đồ của tôi, tất cả của tôi, vật của tôi;
USER: của tôi, của tôi, tôi, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
necessarily
/ˈnes.ə.ser.ɪl.i/ = ADVERB: hành động cần thiết cho việc gì, tiền bạc cần thiết cho việc gì;
USER: nhất thiết, thiết, nhất thiết phải, thiết phải, cần thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
needs
/nēd/ = ADVERB: cần thiết, tất yếu, dù thế nào tôi cũng phải;
NOUN: bần cùng;
USER: nhu cầu, các nhu cầu, nhu cầu của, với nhu cầu, cần
GT
GD
C
H
L
M
O
nice
/naɪs/ = ADJECTIVE: dể thương, đáng yêu, kỷ càng, khó tánh, quá cẩn thận, tỉ mỉ, tinh tế, tinh vi, vật đẹp, vật tốt, vật xinh, người tử tế;
USER: đẹp, tốt đẹp, nice
GT
GD
C
H
L
M
O
no
/nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không;
USER: không, không có, có, chưa co, chưa
GT
GD
C
H
L
M
O
not
/nɒt/ = ADVERB: không;
USER: không, không phải, chưa, không được, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
now
/naʊ/ = ADVERB: hiện nay, bây giờ, ngay bây giờ, giờ đây, lúc nầy, ngày nay, tình thế ấy, trong tình trạng;
NOUN: tức khắc;
USER: bây giờ, tại, giờ, hiện, doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
of
/əv/ = PREPOSITION: của;
USER: của, của, các, trong, về
GT
GD
C
H
L
M
O
offer
/ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng;
NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng;
USER: cung cấp, cung cấp cho, đưa, cung cấp các, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
official
/əˈfɪʃ.əl/ = ADJECTIVE: chánh thức, được phép, thuộc về nhiệm vụ, thuộc về văn phòng, dược phòng;
USER: chính thức, chính thức của, quan chức, chức, thức
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
one
/wʌn/ = cùng, duy nhứt;
NOUN: lá một điểm;
PRONOUN: người ta;
USER: một, một, một trong, một trong những, ai
GT
GD
C
H
L
M
O
open
/ˈəʊ.pən/ = ADJECTIVE: mở, công khai, hở, chưa giải quyết, chưa quyết, không có che, không có giới hạn, mở nút;
VERB: mở, khai mạc, thổ lộ, bộc bạch;
USER: mở, mở, mở cửa, mở ra, mở các
GT
GD
C
H
L
M
O
opportunities
/ˌɒp.əˈtjuː.nə.ti/ = NOUN: cơ hội, dịp tốt;
USER: cơ hội, các cơ hội, những cơ hội, hội, nhiều cơ hội
GT
GD
C
H
L
M
O
or
/ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc;
USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và
GT
GD
C
H
L
M
O
others
/ˈʌð.ər/ = USER: những người khác, người khác, khác, người, những
GT
GD
C
H
L
M
O
our
/aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta;
USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
out
/aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng;
VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài;
ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra;
NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót;
PREPOSITION: phía ngoài;
USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong
GT
GD
C
H
L
M
O
outside
/ˌaʊtˈsaɪd/ = ADVERB: bên ngoài, ở ngoài;
ADJECTIVE: ở ngoài, từ ở ngoài;
NOUN: bề ngoài, cầu thủ chạy góc, phía ngoài, ghế dài nhỏ, là cùng, nhiều lắm là, nhiều nhứt là, nóc xe chở hành khách;
USER: bên ngoài, ngoài, ở bên ngoài, ở ngoài, ra ngoài
GT
GD
C
H
L
M
O
over
/ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên;
ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết;
ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực;
NOUN: xê ry;
USER: hơn, trên, qua, trong, so
GT
GD
C
H
L
M
O
own
/əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình;
ADJECTIVE: làm chủ;
USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng
GT
GD
C
H
L
M
O
packed
/pækt/ = VERB: chất, chêm vào, đóng hộp, đóng thành bành, gói lại, họp thành đàn, làm cho đầy, lấp cho đầy, vô hộp, cuốn thành bó, đóng thành kiện, đóng vào thùng, để khách hàng chen nhau trong xe, đóng yên trên lưng lừa;
USER: đóng gói, được đóng gói, đóng, gói, đầy
GT
GD
C
H
L
M
O
part
/pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên;
VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối;
ADVERB: không trọn, từng phần;
USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán
GT
GD
C
H
L
M
O
people
/ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân;
VERB: làm đông dân;
USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân
GT
GD
C
H
L
M
O
plan
/plæn/ = NOUN: địa đồ, họa đồ, mặt phẳng, kế hoạch;
VERB: lấy bản đồ, phác định tương lai, trù hoạch, vẽ địa đồ;
USER: kế hoạch, hoạch, chương trình, án, phương án
GT
GD
C
H
L
M
O
player
/ˈpleɪ.ər/ = NOUN: người chơi đùa, người chơi nhà nghề, người cờ bạc, người đánh bạc, người diển tuồng, tài tử nhà nghề, người chơi những môn thể thao;
USER: máy nghe nhạc, người chơi, chơi, nghe nhạc, máy nghe
GT
GD
C
H
L
M
O
preparing
/prɪˈpeər/ = VERB: chuẩn bị, làm đồ ăn, soạn văn kiện, sửa soạn, thảo văn kiện, dự bị;
USER: chuẩn bị, chuẩn, lập, việc chuẩn bị, chuẩn bị cho
GT
GD
C
H
L
M
O
president
/ˈprez.ɪ.dənt/ = NOUN: chủ tịch, giám đốc, tổng thống, hội trưởng;
USER: Chủ tịch, Tổng thống, tịch, Tổng, đốc
GT
GD
C
H
L
M
O
product
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và
GT
GD
C
H
L
M
O
profession
/prəˈfeʃ.ən/ = NOUN: chức nghiệp, nghề nghiệp, sự bày tỏ, sự biểu lộ, sự phát biểu, sự tuyên bố, những người trong nghề;
USER: nghề nghiệp, nghề, nghiệp vụ, ngành nghề, nghề nghiệp của
GT
GD
C
H
L
M
O
professionals
/prəˈfeʃ.ən.əl/ = USER: các chuyên gia, chuyên gia, chuyên, các chuyên, chuyên môn
GT
GD
C
H
L
M
O
programme
/ˈprəʊ.ɡræm/ = NOUN: chương trình, kế hoạch;
VERB: làm một chương trình;
USER: chương trình, chương, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
programmes
/ˈprəʊ.ɡræm/ = NOUN: chương trình, kế hoạch;
USER: các chương trình, chương trình, chương, chương trình này, những chương trình
GT
GD
C
H
L
M
O
promoted
/prəˈməʊt/ = VERB: gây rối loạn, gây sự phản ứng, gây dựng, khuyến khích, nâng đở, sáng lập, thăng cấp, thăng chức, làm quảng cáo;
USER: thúc đẩy, phát huy, đẩy mạnh, thăng, khuyến khích
GT
GD
C
H
L
M
O
published
/ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản;
USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố
GT
GD
C
H
L
M
O
quality
/ˈkwɒl.ɪ.ti/ = NOUN: chất lượng, đức tốt, gía trị, phẩm cách, phẩm chất, tánh tốt, tính chất, sự cao quí;
USER: chất lượng, chất, có chất lượng, lượng, cao chất lượng
GT
GD
C
H
L
M
O
question
/ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ;
VERB: hỏi, nghi ngờ, chất vấn, thảo luận, đem ra khảo sát;
USER: câu hỏi, câu hỏi, câu, hỏi, vấn đề
GT
GD
C
H
L
M
O
range
/reɪndʒ/ = NOUN: khoảng cách, lò bếp, tầm bắn của súng, một hàng, khoảng đất súc vật ăn cỏ, sự đi, sự sắp hàng, một dãy;
VERB: sắp hàng, chạy dài, theo phe bên nào, đi, đi khắp nơi, đi dọc theo;
USER: phạm vi, nhiều, loạt, khoảng, tầm
GT
GD
C
H
L
M
O
reality
/riˈæl.ɪ.ti/ = NOUN: sự thật, tính chân thật, tính xác thật, thật sự, thực tế;
USER: thực tế, thực, hiện thực, thực tại, tế
GT
GD
C
H
L
M
O
really
/ˈrɪə.li/ = ADVERB: thật ra, kỳ thực;
USER: thực sự, thật sự, thực, sự, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
recruitment
/rɪˈkruːt.mənt/ = NOUN: sự bình phục, sự chiêu mộ, sự chiêu dụ, sự hồi phục, sự tuyển mộ;
USER: tuyển dụng, tuyển, việc tuyển dụng, tuyển chọn, Recruitment
GT
GD
C
H
L
M
O
reference
/ˈref.ər.əns/ = NOUN: sự hỏi lại, sự liên quan, sự phát hồi, sự quan hệ, sự tương quan, sự tham khảo, sự xem lại, dấu hiệu chỉ đoạn văn bổ túc, thẫm quyền của quan tòa;
USER: tài liệu tham khảo, tham khảo, tham chiếu, tham chiếu của, Reference
GT
GD
C
H
L
M
O
remains
/rɪˈmeɪnz/ = NOUN: di hài;
USER: vẫn còn, vẫn, còn, còn lại, vẫn là
GT
GD
C
H
L
M
O
respect
/rɪˈspekt/ = VERB: tôn trọng, có quan hệ, kính mến;
NOUN: mối quan hệ, sự liên quan, về mọi phương diện, sự tôn kính;
USER: tôn trọng, sự tôn trọng, đối, đối với, liên quan
GT
GD
C
H
L
M
O
road
/rəʊd/ = NOUN: đường, đường đi, con đường, đường sắt;
USER: đường, con đường, đường bộ, road, lộ
GT
GD
C
H
L
M
O
s
= USER: s, của, Cac
GT
GD
C
H
L
M
O
safety
/ˈseɪf.ti/ = NOUN: nơi an toàn, tình trạng an toàn, tình trạng chắc chắn, sự an ninh, sự an toàn;
USER: an toàn, an, sự an toàn, về an toàn, an toàn của
GT
GD
C
H
L
M
O
same
/seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ;
PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ;
NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau;
ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế;
USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
say
/seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh;
NOUN: lời nói, lời phát biểu;
USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết
GT
GD
C
H
L
M
O
schools
/skuːl/ = NOUN: học đường;
USER: trường học, trường, các trường học, các trường, học
GT
GD
C
H
L
M
O
secondary
/ˈsek.ən.dri/ = ADJECTIVE: không quan trọng, phụ thuộc, thứ hai;
USER: trung học, thứ cấp, thứ, học, phụ
GT
GD
C
H
L
M
O
see
/siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý;
USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
september
/sepˈtem.bər/ = NOUN: tháng chín, tháng chín dương lịch
GT
GD
C
H
L
M
O
serves
/sɜːv/ = NOUN: cú giao banh;
USER: phục vụ, phục vụ các, phục vụ bữa, phục, phục vụ cho
GT
GD
C
H
L
M
O
share
/ʃeər/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì;
NOUN: phần, cổ phần, phần hùn, cổ phiếu, phần chia lới, phần đóng góp, phần gánh vác;
USER: chia, chia sẻ, phần, cổ phiếu, cổ phần
GT
GD
C
H
L
M
O
so
/səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì;
USER: để, nên, vì vậy, quá, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
someone
/ˈsʌm.wʌn/ = PRONOUN: người nào;
USER: một người nào đó, người, một ai đó, một người, người nào đó
GT
GD
C
H
L
M
O
soon
/suːn/ = ADVERB: sớm, chẳng bao lâu, lập tức;
USER: sớm, ngay, ngay sau, nhanh chóng
GT
GD
C
H
L
M
O
specialist
/ˈspeʃ.əl.ɪst/ = NOUN: nhà chuyên môn;
USER: chuyên gia, chuyên, chuyên khoa, chuyên môn, chuyên viên
GT
GD
C
H
L
M
O
specialized
/ˈspeʃ.əl.aɪzd/ = VERB: chuyên môn, chỉ định, chỉ rỏ, chuyên hóa, ghi rỏ, đặt vào mục đích riêng;
USER: chuyên ngành, chuyên, chuyên môn, đặc biệt, chuyên biệt
GT
GD
C
H
L
M
O
start
/stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy;
NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
started
/stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, đầu, tài bắt đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
starting
/stɑːt/ = NOUN: sự giựt mình;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, bắt đầu từ, khởi đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
stone
/stəʊn/ = NOUN: đá, thạch, đá sỏi;
USER: đá, bằng đá, hòn đá, viên đá, tảng đá
GT
GD
C
H
L
M
O
students
/ˈstjuː.dənt/ = NOUN: sinh viên, học sinh;
USER: sinh viên, sinh, các học sinh, các sinh viên, học sinh
GT
GD
C
H
L
M
O
subtitles
/ˈsʌbˌtaɪ.tl̩/ = USER: phụ đề, đề, subtitles, phụ, phụ đề có
GT
GD
C
H
L
M
O
successfully
/səkˈses.fəl/ = USER: thành công, thành, công, thành công trong
GT
GD
C
H
L
M
O
sustainable
/səˈstānəbəl/ = USER: bền vững, ổn, ổn định
GT
GD
C
H
L
M
O
systems
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống
GT
GD
C
H
L
M
O
t
/tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự;
USER: t, tấn, Ba T
GT
GD
C
H
L
M
O
talented
/ˈtæl.ən.tɪd/ = ADJECTIVE: có tài;
USER: tài năng, tài, giỏi, có tài, tài ba
GT
GD
C
H
L
M
O
thank
/θæŋk/ = VERB: cảm tạ;
NOUN: sự cảm ơn;
USER: cảm ơn, cám ơn, ơn, thank, cảm
GT
GD
C
H
L
M
O
thanks
/θæŋks/ = NOUN: sự cám ơn;
USER: nhờ, thanks, cám ơn, cảm ơn, ơn
GT
GD
C
H
L
M
O
that
/ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói;
ADJECTIVE: cuốn sách đó;
CONJUNCTION: chuyện đó;
ADVERB: cũng cao thế đó;
USER: mà, đó, rằng, là, có
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
these
/ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây
GT
GD
C
H
L
M
O
think
/θɪŋk/ = VERB: tưởng tượng, ý định, nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ;
USER: nghi, nghĩ, nghĩ rằng, suy nghĩ, thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
this
/ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy;
USER: này, điều này, đây, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
though
/ðəʊ/ = ADVERB: tuy nhiên, tuy vậy, song le;
CONJUNCTION: chạy suốt qua, dầu sao, dường như là, tưởng như là, mặc dầu;
USER: tuy nhiên, mặc dù, dù, khi, tuy
GT
GD
C
H
L
M
O
through
/θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia;
ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng;
USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
time
/taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ;
VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian;
USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
today
/təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay;
USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay
GT
GD
C
H
L
M
O
together
/təˈɡeð.ər/ = ADVERB: chung với nhau, cùng một lần, cùng nhau;
USER: cùng nhau, cùng, lại với nhau, với nhau, nhau
GT
GD
C
H
L
M
O
tomorrow
/təˈmɒr.əʊ/ = ADJECTIVE: mai, ngày mai;
NOUN: mai, ngày mai;
USER: mai, ngày mai, vào ngày mai, tương lai
GT
GD
C
H
L
M
O
top
/tɒp/ = NOUN: đỉnh, mui xe, ngọn, chỏm, chóp, đầu trang giấy, nắp hộp, phần cao hơn hết, phần ở trên, áo che phần trên cơ thể;
ADJECTIVE: ở trên, đứng đầu;
VERB: cắt ngọn, đặt ở trên;
USER: đầu, hàng đầu, trên, đầu trang, top
GT
GD
C
H
L
M
O
training
/ˈtreɪ.nɪŋ/ = NOUN: sự tập luyện, sự học nghề, sự huấn luyện;
USER: đào tạo, huấn luyện, tập huấn, huấn, dạy
GT
GD
C
H
L
M
O
transport
/ˈtræn.spɔːt/ = NOUN: mối cảm kích, sự chuyên chở, sự hoan hỉ, sự vận tải, tù bị đày;
USER: vận chuyển, vận, chuyển, chở, chuyên chở
GT
GD
C
H
L
M
O
twitter
/ˈtwɪt.ər/ = NOUN: tiếng líu lo, tiếng ríu rít, tiếng thỏ thẻ;
VERB: hát líu lo, nói thỏ thẻ;
USER: twitter, twitter Số, twitter của
GT
GD
C
H
L
M
O
two
/tuː/ = số hai
GT
GD
C
H
L
M
O
us
/ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
ve
GT
GD
C
H
L
M
O
vehicle
/ˈviː.ɪ.kl̩/ = NOUN: xe cộ, chất lỏng trong nước sơn, chuyên chở bằng xe cộ, phương tiện để truyền bá điều gì, phương tiện để truyền bá một vật, nước dẫn thuốc;
USER: xe, chiếc xe, phương tiện
GT
GD
C
H
L
M
O
vehicles
/ˈviː.ɪ.kl̩/ = NOUN: xe cộ, chất lỏng trong nước sơn, chuyên chở bằng xe cộ, phương tiện để truyền bá điều gì, phương tiện để truyền bá một vật, nước dẫn thuốc;
USER: xe, phương tiện, loại xe, chiếc xe, xe cộ
GT
GD
C
H
L
M
O
very
/ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức;
USER: rất, rất dễ, very
GT
GD
C
H
L
M
O
want
/wɒnt/ = VERB: muốn, thiếu, không có;
NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu;
USER: muốn, muốn có
GT
GD
C
H
L
M
O
wanted
/ˈwɒn.tɪd/ = VERB: muốn, thiếu, không có;
USER: muốn, muốn có, mong muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
was
/wɒz/ = VERB: là;
USER: là, đã, được, la, đã được
GT
GD
C
H
L
M
O
we
/wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta
GT
GD
C
H
L
M
O
website
/ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web;
USER: website, trang web, trang web của, web, website của
GT
GD
C
H
L
M
O
well
/wel/ = ADVERB: giỏi;
NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước;
USER: cũng, tốt, đây, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
what
/wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì;
USER: những gì, gì, những, điều, điều gì
GT
GD
C
H
L
M
O
when
/wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào
GT
GD
C
H
L
M
O
which
/wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào;
USER: mà, đó, trong đó, có, được
GT
GD
C
H
L
M
O
while
/waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi, đương khi;
NOUN: lúc, khoảng, thời gian;
VERB: giết thì giờ, thì giờ trôi qua;
USER: trong khi, khi, trong, còn
GT
GD
C
H
L
M
O
who
/huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào;
USER: ai, người, những người, đã, người đã
GT
GD
C
H
L
M
O
why
/waɪ/ = CONJUNCTION: tại sao, vì sao;
USER: Tại sao, tại sao, lý do tại sao, do tại sao, sao
GT
GD
C
H
L
M
O
will
/wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại
GT
GD
C
H
L
M
O
with
/wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với;
USER: với, có, với các, bằng, vơi
GT
GD
C
H
L
M
O
worked
/wərk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc;
USER: làm việc, đã làm việc, làm, việc, từng làm việc
GT
GD
C
H
L
M
O
working
/ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác;
USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
world
/wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ;
USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới
GT
GD
C
H
L
M
O
would
/wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
years
/jɪər/ = NOUN: năm;
USER: năm, tuổi, những năm, năm qua, nhiều năm
GT
GD
C
H
L
M
O
yes
/jes/ = USER: yes-particle, yes, yep, yea, yep, yes, yeah, yea, ye;
USER: vâng, có, yes
GT
GD
C
H
L
M
O
yet
/jet/ = CONJUNCTION: nhưng, tuy nhiên, song, tùy thế;
ADVERB: còn, dầu đến thế nào, đến nay, dầu sao nữa, còn nữa;
USER: nhưng, tuy nhiên, nao, chưa, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
you
/juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn;
USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý
GT
GD
C
H
L
M
O
young
/jʌŋ/ = ADJECTIVE: trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên;
USER: trẻ, trẻ tuổi, thanh niên, nhỏ, niên
GT
GD
C
H
L
M
O
your
/jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy;
USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
zero
/ˈzɪə.rəʊ/ = NOUN: độ không, số không;
USER: không, bằng không, zero, số không
274 words